Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

  1. Lĩnh vực:
    • Lưu thông hàng hóa trong nước
  2. Trình tự thực hiện:
    Trình tự thực hiện:
    • + Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực. Trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy phép 30 ngày, doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trong trường hợp tiếp tục kinh doanh. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp mới.
    • + Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. Doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp lại nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
    • + Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp tổ chức, cá nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định cơ quan có thẩm quyền cấp phép sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
  3. Cách thức thực hiện:
    Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
    Trực tiếp
    10 Ngày làm việc
    Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
    Nộp qua bưu chính công ích
    10 Ngày làm việc
    Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
  4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
    Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; Phụ Lục 21 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 1
    c) Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 1
    d) Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn;
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 1
    đ) Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 1
    Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    * Thành phần hồ sơ gồm:
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
    - Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số 57/2018/TT-BCT);
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 1
    - Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có).
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
  5. Đối tượng thực hiện:
    • Doanh nghiệp
  6. Cơ quan thực hiện:
    • Sở Công Thương - Tỉnh Quảng Nam
  7. Cơ quan có thẩm quyền:
  8. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
    • Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam địa chỉ 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
  9. Cơ quan được uỷ quyền:
  10. Cơ quan phối hợp:
  11. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
    • Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp lại)
  12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
    08/2018/NĐ-CP
    Nghị định 08/2018/NĐ-CP
    2018-01-15
    09/2012/QH13
    LUẬT PHÒNG, CHỐNG TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
    2012-06-18
    21/2013/TT-BCT
    Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    2013-09-25
    67/2013/NĐ-CP
    Nghị định 67/2013/NĐ-CP
    2013-06-27
  13. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
    • a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
  14. Từ khoá:
    • Không có thông tin
  15. Mô tả:
    • Không có thông tin