STT |
Danh mục loại hình xã hội hóa khuyến khích phát triển |
Tiêu chí quy mô và tiêu chuẩn |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
Thực hiện theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
A |
GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC |
1 |
Trường mầm non |
2 |
Trường tiểu học |
3 |
Trường trung học cơ sở |
4 |
Trường trung học phổ thông |
5 |
Trường phổ thông có nhiều cấp học |
B |
ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP |
1 |
Trường trung cấp chuyên nghiệp |
2 |
Trường cao đẳng |
3 |
Trường đại học |
C |
CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ PHỤC VỤ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
1 |
Cơ sở dịch vụ ăn uống cho học sinh, sinh viên |
2 |
Cơ sở dịch vụ nhà ở cho học sinh, sinh viên |
3 |
Trung tâm kiểm định chất lượng đào tạo (đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề và giáo dục phổ thông) |
4 |
Trung tâm hỗ trợ đào tạo và cung ứng nguồn nhân lực |
5 |
Cơ sở đầu tư hạ tầng giáo dục và đào tạo |
6 |
Cơ sở sản xuất trang, thiết bị trường học và đồ chơi trẻ em |
7 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
II |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
1 |
Cao đẳng nghề |
2 |
Trung cấp nghề |
3 |
Trung tâm dạy nghề |
III |
LĨNH VỰC Y TẾ |
1 |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
1.1 |
Bệnh viện, viện có giường, cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng (gồm: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa, cơ sở bảo trợ xã hội) |
1.2 |
Phòng khám (chỉ ưu đãi đối với địa bàn KT-XH khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn) |
1.3 |
Trung tâm tư vấn về sức khỏe và kế hoạch hóa gia đình; phòng khám sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình |
1.4 |
Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị y tế; cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, kiểm chuẩn trang thiết bị |
2 |
Các cơ sở y tế dự phòng |
3 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm, dược và mỹ phẩm |
4 |
Cơ sở chăm sóc người cao tuổi; cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; cơ sở trợ giúp trẻ em; trung tâm công tác xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy |
4.1 |
Cơ sở tư vấn, dịch vụ chăm sóc người cao tuổi |
4.2 |