Theo số liệu Kho bạc Nhà nước tỉnh cung cấp, tính đến hết ngày 31/8/2022, tổng vốn đầu tư công năm 2022 (không bao gồm các dự án do ương trung quản lý) giải ngân 2.534.302 triệu đồng, đạt 40,4% so với kế hoạch vốn từ đầu năm tại Quết định 3626/QĐ-UBND và đạt 34,8% so với kế hoạch vốn bổ sung. Trong đó, kế hoạch vốn năm 2022 giải ngân 2.397.209 triệu đồng, đạt 40,9% so với kế hoạch vốn năm 2022 được giao tại Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 và đạt 34,9% so với kế hoạch vốn sau khi bổ sung; kế hoạch vốn năm 2021 kéo dài giải ngân 137.093 triệu đồng, đạt 33,2%.
Theo số liệu báo cáo của 18 UBND các huyện, thị xã, thành phố, đến hết tháng 8/2022, có 03 địa phương giải ngân dưới 40% gồm: Bắc Trà My 34%, Hội An 24,7% và Núi Thành 20,6%; có 08 địa phương giải ngân trên 40% nhưng dưới 50% gồm: Tây Giang 47%, Duy Xuyên 44,3%, Nông Sơn 43,9%, Phú Ninh 43,8%, Tam Kỳ 43%, Hiệp Đức 42,8%, Quế Sơn 41,4%, Nam Giang 41,3%
Kết quả giải ngân kế hoạch vốn 2022 đến hết ngày 31/8/2022
ĐVT: Triệu đồng
ĐTT | Nội dung | KHV năm 2022 tại Quyết định 3626/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | KHV năm 2022 sau khi bổ sung | Lũy kế giải ngân KHV 2022 từ đầu năm đến hết ngày 31/8/2022 |
Số vốn | Tỷ lệ (%) |
So với KHV đầu năm | So với KHV bổ sung |
| TỔNG CỘNG | 5.861.264 | 6.861.840 | 2.397.209 | 40,9% | 34,9% |
Tôi | Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ | 1.404.126 | 2.304.684 | 234.736 | 16,7% | 10,2% |
1 | Vốn hỗ trợ theo ngành, lĩnh vực | 839.001 | 839.001 | 128.110 | 15,3% | 15,3% |
2 | Vốn hỗ trợ thực hiện CTMTQG | - | 900.558 | - | 0,0% | 0,0% |
- | Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | | 259.381 | - | 0,0% | 0,0% |
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | | 397.937 | - | 0,0% | 0,0% |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | | 243.240 | - | 0,0% | 0,0% |
3 | Vốn nước ngoài NSTW cấp phát | 565.125 | 565.125 | 106.626 | 18,9% | 18,9% |
tôii | Nguồn vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | 4.457.138 | 4.557.156 | 2.162.473 | 48,5% | 47,5% |
1 | Vốn trong nước | 3.817.838 | 3.917.856 | 2.033.131 | 53,3% | 51,9% |
2 | Vốn nước ngoài tỉnh vay lại | 639.300 | 639.300 | 129.342 | 20,2% | 20,2% |