Theo số liệu Kho bạc Nhà nước tỉnh tại Báo cáo số 605/BC-KBQN ngày 05/10/2022, tính đến hết ngày 30/9/2022, tổng vốn đầu tư công năm 2022 (không bao gồm các dự án do trung ương quản lý) giải ngân 3.134.083 triệu đồng, so với kế hoạch vốn từ đầu năm đạt 49,9% và đạt 43,1% so với kế hoạch vốn bổ sung. Cụ thể như sau:
- Phân theo kế hoạch vốn: kế hoạch vốn năm 2022 giải ngân 2.984.869 triệu đồng, đạt 50,9% so với kế hoạch vốn năm 2022 được giao tại Quyết định số 3626/QĐ-UBND và đạt 43,5% so với kế hoạch vốn sau khi bổ sung; kế hoạch vốn năm 2021 kéo dài giải ngân 149.214 triệu đồng, đạt 36,1%.
- Phân theo nguồn vốn đầu tư: kế hoạch vốn ngân sách trung ương giải ngân 290.701 triệu đồng, đạt 20,1% so với kế hoạch vốn NSTW giao đầu năm, đạt 12,4% so với NSTW giao bổ sung; kế hoạch vốn ngân sách địa phương giải ngân 2.843.382 triệu đồng, đạt 58,9% so với kế hoạch vốn ngân sách địa phương giao đầu năm và đạt 57,7% sau khi bổ sung
Theo số liệu báo cáo của UBND các huyện, thị xã, thành phố, đến hết ngày 30/9/2022, có 11 địa phương giải ngân dưới 50% gồm: Duy Xuyên 47,6%, Phú Ninh 47,2%, Hiệp Đức 45,6%, Quế Sơn 45,3%, Nông Sơn 44,4%, Nam Trà My 43,7%, Núi Thành 40,9%, Nam Giang 34,9%, Tây Giang 28,9%, Hội An 28,9%, Bắc Trà My 21,9%.
Kết quả giải ngân kế hoạch vốn 2022 đến hết ngày 30/9/2022
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | KHV năm 2022 tại Quyết định 3626/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | KHV năm 2022 sau khi bổ sung | Lũy kế giải ngân KHV 2022 từ đầu năm đến hết ngày 31/8/2022 |
Số vốn | Tỷ lệ (%) |
So với KHV đầu năm | So với KHV bổ sung |
| TỔNG CỘNG | 5.861.263 | 6.861.839 | 2.984.869 | 50,9% | 43,5% |
I | Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ | 1.404.125 | 2.304.683 | 287.202 | 20,5% | 12,5% |
1 | Vốn hỗ trợ theo ngành, lĩnh vực | 839.000 | 839.000 | 138.438 | 16,5% | 16,5% |
2 | Vốn hỗ trợ thực hiện CTMTQG | - | 900.558 | 16.708 | 1,9% | 1,9% |
- | Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | | 259.381 | - | 0,0% | 0,0% |
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | | 397.937 | - | 0,0% | 0,0% |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | | 243.240 | 16.708 | 6,9% | 6,9% |
3 | Vốn nước ngoài NSTW cấp phát | 565.125 | 565.125 | 132.056 | 23,4% | 23,4% |
II | Nguồn vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | 4.457.138 | 4.557.156 | 2.697.666 | 60,5% | 59,2% |
1 | Vốn trong nước | 3.817.838 | 3.917.856 | 2.419.962 | 63,4% | 61,8% |
2 | Vốn nước ngoài tỉnh vay lại | 639.300 | 639.300 | 277.704 | 43,4% | 43,4% |