Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

  1. Lĩnh vực:
    • Thủy lợi
  2. Trình tự thực hiện:
    • Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
    • Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
    • Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị phê duyệt.
  3. Cách thức thực hiện:
    Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
    Trực tiếp
    30 Ngày làm việc
    Thời hạn cấp giấy phép là 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
    Nộp trực tuyến
    30 Ngày làm việc
    Thời hạn cấp giấy phép là 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
    Nộp qua bưu chính công ích
    30 Ngày làm việc
    Thời hạn cấp giấy phép là 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
  4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    - Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
    - Dự thảo quy trình vận hành công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
    - Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
    - Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
    - Văn bản góp ý kiến của các tổ chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên quan;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
    - Bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 0
  5. Đối tượng thực hiện:
    • Công dân Việt Nam
    • Doanh nghiệp
    • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    • Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
    • Tổ chức nước ngoài
    • Hợp tác xã
  6. Cơ quan thực hiện:
    • Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Quảng Nam
  7. Cơ quan có thẩm quyền:
  8. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
    • Bộ phận một cửa cấp huyện
  9. Cơ quan được uỷ quyền:
  10. Cơ quan phối hợp:
  11. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
    • Quyết định
  12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
    05/2018/TT-BNNPTNT
    Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
    2018-05-15
    08/2017/QH14
    Luật 08/2017/QH14
    2017-06-19
  13. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
  14. Từ khoá:
    • Không có thông tin
  15. Mô tả:
    • Không có thông tin